BẢNG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỌC SINH
Nhóm 1
NỘI
DUNG ĐÁNH GIÁ
|
THANG
ĐIỂM
|
ĐÁNH
GIÁ CỦA GV
|
ĐÁNH
GIÁ CỦA CÁC NHÓM KHÁC
|
Trình
bày chi tiết, rành mạch tiến trình xây dựng dự án
|
10
|
||
VỀ NỘI DUNG KIẾN THỨC
|
|||
Trình bày kiến thức
-Nêu
đầy đủ các khái niệm về sự hóa hơi, ngưng tụ, sự sôi , nhiệt tới hạn…
-
Phân loại và nêu được đặc điểm của độ ẩm không khí
-
Giải thích được hiện tượng thí nghiệm trong SGK
-Nêu một số ví dụ minh họa cho sự bay hơi và
ngưng tụ
-
Viết biểu thức tính độ ẩm tỉ đối và nêu ý nghĩa của các đại lượng
-
Hiện tượng điểm sương
-
Nêu được vai trò của độ ẩm
-
Nêu một số loại ẩm kế
|
35
5
5
5
5
5
5
3
2
|
||
Áp
dụng đúng nội dung kiến thức vào dự án
|
20
|
||
Phát
hiện những vấn đề nảy sinh trong quá trình giải quyết vấn đề.
|
10
|
||
VỀ
KĨ THUẬT
|
25
|
||
Nền,
phông chữ, cỡ chữ phù hợp, đảm bảo tất cả đều đọc được rõ ràng, chính xác.
|
5
|
||
Các
trang được trình bày, bố trí hợp lý. Từ ngữ, chính tả chính xác, đảm bảo tính
thẩm mỹ.
|
10
|
||
Sử
dụng hình ảnh có chọn lọc, hợp lý, phù hợp với nội dung. Có các video clip hấp
dẫn, phù hợp bài trình chiếu.
|
5
|
||
Các
kĩ xảo được sử dụng đúng lúc, đúng trọng tâm.
|
5
|
||
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
||
XẾP
LOẠI
|
Nhóm
2
NỘI
DUNG ĐÁNH GIÁ
|
THANG
ĐIỂM
|
ĐÁNH
GIÁ CỦA GV
|
ĐÁNH
GIÁ CỦA CÁC NHÓM KHÁC
|
Trình
bày chi tiết, rành mạch tiến trình xây dựng dự án
|
10
|
||
VỀ NỘI DUNG KIẾN THỨC
|
|||
Trình bày kiến thức
- Nhắc
lại kiến thức đã học để áp dụng giải thích hiện tượng
-Nêu
và giải thích được một số hiện tượng thường gặp trong tự nhiên
-
Nêu ứng dụng của sự hóa hơi và sự ngưng tụ trong đời sống và sản xuất
+
Phơi khô quần áo
+
Làm muối
+
Nồi áp suất
…
|
10
20
20
|
||
Áp
dụng đúng nội dung kiến thức vào dự án
|
5
|
||
Trả
lời câu hỏi của giáo viên và các bạn
|
10
|
||
VỀ
KĨ THUẬT
|
25
|
||
Nền,
phông chữ, cỡ chữ phù hợp, đảm bảo tất cả đều đọc được rõ ràng, chính xác.
|
5
|
||
Các
trang được trình bày, bố trí hợp lý. Từ ngữ, chính tả chính xác, đảm bảo tính
thẩm mỹ.
|
10
|
||
Sử
dụng hình ảnh có chọn lọc, hợp lý, phù hợp với nội dung. Có các video clip hấp
dẫn, phù hợp bài trình chiếu.
|
5
|
||
Các
kĩ xảo được sử dụng đúng lúc, đúng trọng tâm.
|
5
|
||
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
||
XẾP
LOẠI
|
Nhóm 3
NỘI
DUNG ĐÁNH GIÁ
|
THANG
ĐIỂM
|
ĐÁNH
GIÁ CỦA GV
|
ĐÁNH
GIÁ CỦA CÁC NHÓM KHÁC
|
Trình
bày chi tiết, rành mạch tiến trình xây dựng dự án
|
10
|
||
VỀ NỘI DUNG KIẾN THỨC
|
|||
Trình bày kiến thức
-Trình
bày mục đích thí nghiệm tạo mẫu sản phẩm
-
Trình bày nguyên tắc thí nghiệm
-Trình bày cách bố trí thí nghiệm
-Trình
bày các bước tiến hành thí nghiệm
-Giới
thiệu mẫu sản phẩm làm được trước lớp
|
5
15
10
10
10
|
||
Áp
dụng đúng nội dung kiến thức vào dự án
|
10
|
||
Phát
hiện những vấn đề nảy sinh trong quá trình làm thí nghiệm
|
5
|
||
VỀ
KĨ THUẬT
|
25
|
||
Bố
trí thí nghiệm đơn giản, dễ thực hiện
|
5
|
||
Clip
quay lại các bước tiến hành thí nghiệm rõ nét
|
10
|
||
Nền,
phông chữ, cỡ chữ phù hợp, đảm bảo tất cả đều đọc được rõ ràng, chính xác.
|
5
|
||
Các
trang được trình bày, bố trí hợp lý. Từ ngữ, chính tả chính xác, đảm bảo tính
thẩm mỹ.
|
5
|
||
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
||
XẾP
LOẠI
|
v
Xếp loại:
+ Tốt : 90-100 điểm
+ Khá: 70-80 điểm
+ Trung bình: 50-70 điểm
+ Kém:<50 điểm
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
NHÓM:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
NHẬN XÉT CỦA GV
|
NHẬN XÉT CỦA NHÓM
KHÁC
|
|
NỘI DUNG
|
Nghiên
cứu đầy đủ
|
10
|
||
Nội
dung minh họa đầy đủ trên bài trình chiếu
|
10
|
|||
Trả lời
các câu hỏi bài học, nội dung tốt
|
8
|
|||
Có
liên hệ thực tế
|
7
|
|||
ĐIỂM
|
35
|
|||
ĐỒ HỌA, BỐ CỤC
TRÌNH BÀY
|
Bố cục
hợp lý, rõ ràng, dễ theo dõi
|
5
|
||
Nền,
chữ và kích thước chữ dễ nhìn, ...
|
5
|
|||
Hình ảnh,
clip, biểu đồ hấp dẫn, thu hút
|
5
|
|||
Lỗi
chính tả, văn phạm
|
5
|
|||
ĐIỂM
|
20
|
|||
NHÓM THUYẾT TRÌNH
|
Phong
cách thuyết trình tự tin, linh hoạt,
năng động, cuốn hút…
|
7
|
||
Nhóm
thuyêt trình có sự phối hợp trong thời gian thuyết trình, trả lời chất vấn
|
10
|
|||
Nhóm thuyết trình nắm vững nội dung thuyết trình
|
10
|
|||
Trình
diễn powerpoint suôn sẻ, có sự phối hợp với người thuyết trình
|
3
|
|||
ĐIỂM
|
30
|
|||
TÍNH HIỆU QUẢ
|
Thu
hút người nghe
|
5
|
||
Vấn đề
được làm sáng tỏ
|
10
|
|||
ĐIỂM
|
15
|
|||
TỔNG
|
100
|
XẾP LOẠI:
Tốt : 80 -100đ Trung
bình : 40 – 59đ
Khá : 60 -79đ Yếu : dưới 39đ
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
Họ và tên ……………………
Nhóm …………………………
STT
|
Nội dung
đánh giá
|
Điểm
|
Đánh giá
của giáo viên
|
Đánh giá
của hoc sinh
|
|
1
|
Tham gia đầy đủ các buổi học và các buổi họp nhóm
|
Đầy đủ
|
20
|
||
Thường xuyên
|
15
|
||||
Vắng nhiều
|
10
|
||||
Không tham gia
|
0
|
||||
2
|
Đóng góp ý kiến
|
Thường xuyên + sáng tạo
|
20
|
||
Thường xuyên
|
15
|
||||
Vài lần
|
10
|
||||
Không tham gia
|
0
|
||||
3
|
Ý tưởng sáng tạo
|
Thường xuyên, hay
|
15
|
||
Thỉnh thoảng
|
10
|
||||
Không bao giờ
|
0
|
||||
4
|
Hoàn thành công việc
|
Luôn đúng thời hạn
|
10
|
||
Thỉnh thoảng
|
5
|
||||
Không có
|
0
|
||||
5
|
Chất lượng công việc
|
Tốt
|
20
|
||
Khá
|
15
|
||||
Trung bình
|
10
|
||||
6
|
Vai trò trong nhóm
|
Nhóm trưởng
|
15
|
||
Thành viên
|
10
|
Xếp loại
Tốt : 80 -100đ
Khá : 60 – 79đ
Trung bình : 40 – 59đ
Yếu : dưới 40đ
đánh giá từng nhóm cụ thể cho từng nhóm vậy là rất hay.
Trả lờiXóa